Xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng đối với Nhà thầu

Cập nhật | Số lượt đọc: 2309

Xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng đối với Nhà thầu được quy định trong Nghị định 121/2013/NĐ-CP như sau:

STT Hành vi vi phạm Mức phạt (đồng)
1 Hoạt động vượt quá điều kiện năng lực hành nghề theo quy định; hoạt động sai chứng chỉ hành nghề; hoạt động không có chứng chỉ hành nghề; 10.000.000 - 20.000.000 
2 Kê khai khống năng lực vào hồ sơ năng lực để xin cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. 10.000.000 - 20.000.000
3 Cá nhân có hành vi mượn, cho mượn, thuê, cho thuê chứng chỉ hành nghề để hoạt động xây dựng. 20.000.000 - 30.000.000 
4 Giao cho người không có chứng chỉ hành nghề hoặc không đủ điều kiện năng lực tương ứng với loại, cấp công trình đảm nhận đối với các chức danh: Chủ nhiệm đề án thiết kế quy hoạch xây dựng, chủ trì thiết kế chuyên ngành đồ án quy hoạch xây dựng, chủ nhiệm đồ án quy hoạch đô thị, chủ trì bộ môn chuyên ngành quy hoạch đô thị, chủ nhiệm khảo sát xây dựng, chủ trì thẩm tra thiết kế xây dựng công trình, chủ nhiệm thiết kế xây dựng công trình, chủ trì thiết kế, giám sát khảo sát xây dựng, giám sát thi công xây dựng công trình, chủ nhiệm lập dự án, giám đốc tư vấn quản lý dự án, giám đốc quản lý dự án, chỉ huy trưởng công trường, chủ trì thẩm tra thiết kế xây dựng công trình, tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng, chủ trì tổ chức thực hiện công tác kiểm định, chủ trì lập dự toán công trình, chủ trì thẩm tra dự toán, chủ trì thẩm định dự toán, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng và các chức danh khác theo quy định; 30.000.000 - 40.000.000 
5 Không ban hành quyết định bổ nhiệm các chức danh chủ nhiệm chủ trì thiết kế đồ án quy hoạch xây dựng; chủ nhiệm thiết kế xây dựng; chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ trì lập dự toán công trình và các chức danh khác theo quy định; 30.000.000 - 40.000.000
6 Hoạt động xây dựng vượt quá điều kiện năng lực theo quy định. 30.000.000 - 40.000.000
7 nhà thầu không đáp ứng đủ năng lực theo hồ sơ thầu, bố trí người, trang thiết bị, đưa vật liệu vào sử dụng trong công trình không đúng với hồ sơ dự thầu. 20.000.000 - 30.000.000 
8 sử dụng tiêu chuẩn nước ngoài mà chưa được người quyết định đầu tư chấp thuận. 10.000.000 - 20.000.000 
9 sử dụng kết quả thí nghiệm của phòng thí nghiệm chưa hợp chuẩn hoặc thiếu các kết quả thí nghiệm theo quy định; sử dụng phiếu kết quả thí nghiệm lập không đúng quy định. 20.000.000- 40.000.000 
10 sử dụng số liệu, tài liệu thiếu căn cứ pháp lý. 40.000.000 - 60.000.000 
11 Không sử dụng hoặc sử dụng sai quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn xây dựng được quy định. 60.000.000 - 80.000.000
12 Sử dụng phòng thí nghiệm phục vụ khảo sát chưa hợp chuẩn hoặc không phù hợp với công việc khảo sát; 20.000.000 - 30.000.000 
13 Không thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn cho người, thiết bị công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình xây dựng, bảo vệ môi trường, giữ gìn cảnh quan khu vực khảo sát; 20.000.000 - 30.000.000
14 Phiếu kết quả thí nghiệm không có chữ ký của trưởng phòng thí nghiệm và chữ ký của nhân viên thí nghiệm, dấu pháp nhân của cơ sở quản lý phòng thí nghiệm theo quy định; 20.000.000 - 30.000.000
15 Không lưu trữ mẫu khảo sát và tài liệu khảo sát theo quy định; 20.000.000 - 30.000.000
16 Không phục hồi hiện trường sau khi kết thúc khảo sát. 20.000.000 - 30.000.000
17 Lập phương án kỹ thuật khảo sát không phù hợp với nhiệm vụ khảo sát xây dựng và tiêu chuẩn về khảo sát xây dựng được áp dụng; 30.000.000 - 40.000.000 
18 Triển khai khảo sát khi chưa có nhiệm vụ khảo sát, phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng được phê duyệt; vi phạm trình tự khảo sát theo quy định; 30.000.000 - 40.000.000
19 Không thực hiện đúng nhiệm vụ khảo sát được phê duyệt; 30.000.000 - 40.000.000
20 Không thực hiện khảo sát theo phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng được phê duyệt. 30.000.000 - 40.000.000
21 Nhà thầu báo cáo tài liệu, số liệu khảo sát không đúng thực tế khảo sát hoặc không đúng quy định dẫn tới phải điều chỉnh thiết kế. 40.000.000 - 50.000.000 
22 Vi phạm thời gian lập nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị quy hoạch điểm dân cư nông thôn, quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật theo quy định. 2.000.000 - 5.000.000 
23 Vi phạm thời gian lập đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị, quy hoạch điểm dân cư nông thôn, quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật theo quy định. 10.000.000 - 15.000.000
24 Lập bản vẽ đồ án quy hoạch xây dựng và bản vẽ tổng mặt bằng xây dựng không đúng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn áp dụng và tỷ lệ quy định; 15.000.000 - 20.000.000 
25 Khung tên bản vẽ không có tên và chữ ký của chủ nhiệm lập đồ án quy hoạch, chủ trì thiết kế các bộ môn, người đại diện theo pháp luật của nhà thầu, dấu của nhà thầu; 15.000.000 - 20.000.000
26 Không đầy đủ thuyết minh, bản vẽ trong đồ án thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế tổng mặt bằng xây dựng công trình không thể hiện đầy đủ, chính xác các thông số kỹ thuật và tuân thủ đầy đủ hệ thống ký hiệu bản vẽ theo quy định; 15.000.000 - 20.000.000
27 Không có hồ sơ thiết kế đô thị hoặc có nhưng không đầy đủ theo quy định; 15.000.000 - 20.000.000
28 Không có báo cáo đánh giá tác động môi trường chiến lược hoặc có nhưng không đầy đủ theo quy định; 15.000.000 - 20.000.000
29 Lập quy hoạch phân khu không phù hợp với quy hoạch chung, quy hoạch chi tiết không phù hợp với quy hoạch phân khu; 15.000.000 - 20.000.000
30 Không tuân thủ đầy đủ quy chuẩn quy hoạch xây dựng và các tiêu chuẩn thiết kế khác có liên quan. 15.000.000 - 20.000.000
31 Lập hồ sơ thiết kế xây dựng không đúng quy định; 10.000.000 - 20.000.000 
32 Thay đổi thiết kế không theo đúng trình tự quy định; 10.000.000 - 20.000.000 
33 Thực hiện hợp đồng giám sát thi công xây dựng công trình xây dựng do mình thiết kế đối với công trình sử dụng vốn nhà nước; 10.000.000 - 20.000.000 
34 Thực hiện bước thiết kế tiếp theo khi bước thiết kế trước chưa được phê duyệt hoặc không phù hợp với bước thiết kế trước đã được phê duyệt. 10.000.000 - 20.000.000 
35 Chỉ định nhà sản xuất vật liệu, vật tư và thiết bị xây dựng công trình trong hồ sơ thiết kế và dự toán; 20.000.000 - 30.000.000 
36 Không đưa vào thiết kế vật liệu xây không nung đối với công trình bắt buộc sử dụng vật liệu xây không nung; 20.000.000 - 30.000.000 
37 Lập chỉ dẫn kỹ thuật không tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn áp dụng cho công trình; thiết kế an toàn quá mức quy định đối với công trình sử dụng vốn nhà nước; 20.000.000 - 30.000.000 
38 Tính toán cự ly vận chuyển, phương tiện vận chuyển không phù hợp thực tế làm tăng chi phí xây dựng đối với công trình sử dụng vốn nhà nước; 20.000.000 - 30.000.000 
39 Không tổ chức nghiệm thu hồ sơ thiết kế xây dựng hoặc tổ chức nghiệm thu hồ sơ thiết kế xây dựng không đúng quy định; 20.000.000 - 30.000.000 
40 Lập biện pháp tổ chức thi công không đảm bảo tính kinh tế - kỹ thuật, tính toán cự ly vận chuyển, phương tiện vận chuyển không phù hợp thực tế làm tăng chi phí trong dự toán đối với công trình sử dụng vốn nhà nước; 20.000.000 - 30.000.000 
41 Lập dự toán có nội dung áp dụng mã định mức không phù hợp với nội dung công việc; số liệu sai lệch so với nội dung mã định mức áp dụng đối với công trình sử dụng vốn nhà nước; 20.000.000 - 30.000.000 
42 Lập dự toán có nội dung áp dụng định mức chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt mà định mức đó cao hơn định mức đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt đối với công trình sử dụng vốn nhà nước; 20.000.000 - 30.000.000
43 Không có bản vẽ thiết kế các công trình phụ trợ nhưng đưa khối lượng vào dự toán để tính chi phí xây dựng đối với công trình sử dụng vốn nhà nước. 20.000.000 - 30.000.000 
44 Không đưa các tiêu chuẩn kỹ thuật, tính năng sử dụng của thiết bị, vật tư, cấu kiện vào hồ sơ thiết kế; 30.000.000 - 40.000.000 
45 Lập quy trình bảo trì không đúng quy định; 30.000.000 - 40.000.000 
46 Phát hành hồ sơ thiết kế xây dựng công trình đối với công trình bắt buộc phải có khảo sát địa chất khi chưa có kết quả khảo sát địa chất công trình hoặc không phù hợp với kết quả khảo sát theo quy định; 30.000.000 - 40.000.000 
47 Áp dụng định mức, đơn giá không phù hợp với biện pháp thi công, hồ sơ thiết kế, chế độ, chính sách theo quy định; tính toán, xác định khối lượng để đưa vào dự toán không căn cứ vào các thông số trên bản vẽ thiết kế; 30.000.000 - 40.000.000 
48 Không sử dụng thiết kế mẫu, thiết kế điển hình đối với công trình theo quy định phải sử dụng; 30.000.000 - 40.000.000 
49 Thiết kế không tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn được áp dụng cho công trình. 30.000.000 - 40.000.000 
50 Thi công xây dựng không có phương tiện che chắn; để rơi vãi vật liệu xây dựng xuống các khu vực xung quanh; để vật liệu xây dựng không đúng nơi quy định đối với xây dựng nhà ở riêng lẻ hoặc công trình xây dựng khác trừ trường hợp phải lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình hoặc lập dự án đầu tư xây dựng công trình. Cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 - 1.000.000 
51 Thi công xây dựng không có phương tiện che chắn; để rơi vãi vật liệu xây dựng xuống các khu vực xung quanh; để vật liệu xây dựng không đúng nơi quy định đối với xây dựng công trình thuộc trường hợp phải lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình hoặc lập dự án đầu tư xây dựng công trình. 5.000.000 - 10.000.000 
52 Thi công xây dựng công trình vi phạm các quy định về xây dựng gây lún, nứt công trình lân cận, công trình hạ tầng kỹ thuật đối với xây dựng nhà ở riêng lẻ nông thôn hoặc công trình xây dựng khác trừ trường hợp xây dựng nhà ở riêng lẻ ở đô thị và xây dựng công trình thuộc trường hợp phải lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình hoặc lập dự án đầu tư xây dựng công trình. 500.000 - 1.000.000 
53 Thi công xây dựng công trình vi phạm các quy định về xây dựng gây lún, nứt công trình lân cận, công trình hạ tầng kỹ thuật đối với xây dựng nhà ở riêng lẻ ở đô thị; 5.000.000 - 10.000.000 
54 Thi công xây dựng công trình vi phạm các quy định về xây dựng gây lún, nứt công trình lân cận, công trình hạ tầng kỹ thuật đối với xây dựng công trình thuộc trường hợp phải lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình hoặc lập dự án đầu tư xây dựng công trình. 20.000.000 - 30.000.000 
55 Thi công xây dựng công trình sai thiết kế được phê duyệt hoặc sai quy hoạch xây dựng hoặc thiết kế đô thị đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt đối với công trình xây dựng được miễn giấy phép xây dựng; 30.000.000 - 40.000.000 
56 Thi công xây dựng công trình không có giấy phép xây dựng mà theo quy định phải có giấy phép xây dựng; 30.000.000 - 40.000.000 
57 Thi công xây dựng công trình sai nội dung giấy phép xây dựng được cấp; 30.000.000 - 40.000.000 
58 Thi công xây dựng công trình trên đất không được phép xây dựng. 30.000.000 - 40.000.000 
59 Nhà thầu tiếp tục thực hiện thi công xây dựng đối với công trình đã bị người có thẩm quyền ban hành quyết định đình chỉ thi công xây dựng công trình đối với xây dựng nhà ở riêng lẻ ở nông thôn hoặc công trình khác không thuộc trường hợp xây dựng nhà ở riêng lẻ ở đô thị; phải lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình hoặc lập dự án đầu tư xây dựng công trình. 50.000.000 - 100.000.000
60 Nhà thầu tiếp tục thực hiện thi công xây dựng đối với công trình đã bị người có thẩm quyền ban hành quyết định đình chỉ thi công xây dựng công trình đối với xây dựng nhà ở riêng lẻ ở đô thị; 100.000.000 - 300.000.000 
61 Nhà thầu tiếp tục thực hiện thi công xây dựng đối với công trình đã bị người có thẩm quyền ban hành quyết định đình chỉ thi công xây dựng công trình đối với xây dựng công trình thuộc trường hợp phải lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình hoặc lập dự án đầu tư xây dựng công trình. 500.000.000 - 1.000.000.000 
62 Tổ chức thi công xây dựng vi phạm quy định về quản lý chất lượng công trình gây sụp đổ hoặc có nguy cơ gây sụp đổ công trình lân cận mà không gây thiệt hại về sức khỏe, tính mạng của người khác đối với xây dựng nhà ở riêng lẻ nông thôn hoặc công trình xây dựng khác không thuộc trường hợp xây dựng nhà ở riêng lẻ ở đô thị; phải lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình hoặc lập dự án đầu tư xây dựng công trình.  1.000.000 - 5.000.000 
63 Tổ chức thi công xây dựng vi phạm quy định về quản lý chất lượng công trình gây sụp đổ hoặc có nguy cơ gây sụp đổ công trình lân cận mà không gây thiệt hại về sức khỏe, tính mạng của người khác đối với xây dựng nhà ở riêng lẻ ở đô thị;  15.000.000 - 20.000.000
64 Tổ chức thi công xây dựng vi phạm quy định về quản lý chất lượng công trình gây sụp đổ hoặc có nguy cơ gây sụp đổ công trình lân cận mà không gây thiệt hại về sức khỏe, tính mạng của người khác đối với xây dựng công trình thuộc trường hợp phải lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình hoặc lập dự án đầu tư xây dựng công trình.  30.000.000 - 40.000.000 
65 Không trang bị đủ phương tiện bảo hộ lao động cho người lao động trong công trường xây dựng; 20.000.000 - 30.000.000 
66 Lập biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi công mà không có biện pháp bảo đảm an toàn lao động; 20.000.000 - 30.000.000 
67 Sử dụng thiết bị thi công không có giấy tờ lưu hành, không kiểm định hoặc đã hết thời gian kiểm định; 20.000.000 - 30.000.000 
68 Không có biển báo an toàn; 20.000.000 - 30.000.000 
69 Không mua các loại bảo hiểm theo quy định; 20.000.000 - 30.000.000 
70 Không có hồ sơ, văn bản, quyết định thành lập tổ chức hệ thống an toàn bảo hộ lao động. 20.000.000 - 30.000.000 
71 nhà thầu vi phạm quy định về quy trình phá dỡ công trình xây dựng. 30.000.000 - 40.000.000 
72 Sử dụng kết quả của các phòng thí nghiệm chưa hợp chuẩn; 5.000.000 - 10.000.000 
73 Không có biên bản kiểm tra máy móc, thiết bị trước khi đưa vào thi công xây dựng công trình theo quy định; 5.000.000 - 10.000.000 
74 Không hoàn trả mặt bằng, di chuyển vật tư, máy móc, thiết bị và tài sản khác của nhà thầu ra khởi công trường sau khi công trình đã được nghiệm thu, bàn giao (trừ trường hợp trong hợp đồng có thỏa thuận khác) 5.000.000 - 10.000.000 
75 Không có nhật ký thi công hoặc ghi nhật ký thi công không đúng quy định; 5.000.000 - 10.000.000 
76 Không ban hành quyết định thành lập ban chỉ huy công trình kèm theo phân công nhiệm vụ cho từng cá nhân; 5.000.000 - 10.000.000 
77 Làm thất lạc mốc định vị, móc giới công trình; 5.000.000 - 10.000.000 
78 Không lưu trữ hoặc lưu trữ không đầy đủ tài liệu quản lý chất lượng công trình xây dựng theo quy định. 5.000.000 - 10.000.000 
79 Không tuân thủ quy định của thiết kế về sử dụng vật liệu xây không nung đối với công trình bắt buộc phải sử dụng vật liệu xây không nung; 20.000.000 - 30.000.000
80 Không lập bản vẽ hoàn công theo quy định hoặc lập bản vẽ hoàn công không đúng thực tế thi công; 20.000.000 - 30.000.000
81 Vi phạm các quy định về bảo hành công trình. 20.000.000 - 30.000.000
82 Sử dụng vật liệu xây dựng, cấu kiện xây dựng, thiết bị công nghệ không có chứng chỉ xuất xứ, chứng nhận đủ tiêu chuẩn chất lượng theo quy định; 30.000.000 - 40.000.000 
83 Không có văn bản phê duyệt của chủ đầu tư về các loại vật liệu chính; 30.000.000 - 40.000.000 
84 Thi công sai thiết kế đã được phê duyệt; 30.000.000 - 40.000.000 
85 Thiếu kết quả thí nghiệm vật liệu xây dựng theo quy định, nghiệm thu chất lượng vật liệu không đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật hoặc thiếu hồ sơ về chất lượng; 30.000.000 - 40.000.000 
86 Thi công không đúng với biện pháp tổ chức thi công được duyệt; 30.000.000 - 40.000.000 
87 Không lập hệ thống quan trắc biến dạng công trình và công trình lân cận trong quá trình thi công theo quy định. 30.000.000 - 40.000.000 
88 Không lập hệ thống quản lý chất lượng hoặc có lập hệ thống quản lý chất lượng nhưng không phù hợp với quy mô công trình; 40.000.000 - 50.000.000 
89 Hệ thống quản lý chất lượng không quy định trách nhiệm của từng cá nhân, bộ phận liên quan đến quản lý chất lượng công trình; 40.000.000 - 50.000.000 
90 Không tổ chức giám sát thi công xây dựng trừ trường hợp xây dựng nhà ở riêng lẻ. 40.000.000 - 50.000.000 
91 Không có nhật ký giám sát hoặc ghi nhật ký giám sát không đúng quy định; 5.000.000 - 10.000.000 
92 Giám sát thi công không có sơ đồ tổ chức và đề cương giám sát theo quy định. 5.000.000 - 10.000.000 
93 thực hiện công tác giám sát thi công không phù hợp với đề cương giám sát. 20.000.000 - 30.000.000 
94 Ký hợp đồng với nhà thầu thi công xây dựng để thực hiện các thí nghiệm vật liệu hoặc kiểm định chất lượng công trình xây dựng do mình giám sát; 30.000.000 - 40.000.000 
95 Thực hiện thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, kiểm định chất lượng công trình đối với công trình do mình giám sát. 30.000.000 - 40.000.000
96 không thực hiện công việc giám sát thi công theo quy định. 40.000.000 - 50.000.000 
97 Làm sai lệch kết quả giám sát; 50.000.000 - 60.000.000 
98 Để nhà thầu thi công thi công sai thiết kế đã được phê duyệt thi công không đúng với hồ sơ thiết kế về kích thước hình học, chủng loại và quy cách vật liệu xây dựng; thi công không đúng với biện pháp tổ chức thi công được duyệt; 50.000.000 - 60.000.000
99 Để nhà thầu thi công không sử dụng vật liệu xây không nung theo thiết kế đối với công trình theo quy định bắt buộc phải sử dụng vật liệu xây không nung; 50.000.000 - 60.000.000
100 Nghiệm thu nhưng không có bản vẽ hoàn công bộ phận công trình, hạng mục công trình; ký hồ sơ nghiệm thu khi không có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng. 50.000.000 - 60.000.000
101 Không tự tổ chức nghiệm thu; 10.000.000 - 15.000.000 
102 Nghiệm thu không đúng trình tự, thủ tục theo quy định; 10.000.000 - 15.000.000 
103 Xác nhận hồ sơ hoàn thành công trình không đúng quy định; 10.000.000 - 15.000.000 
104 Không lập các văn bản, tài liệu, bản vẽ liên quan đến công trình xây dựng bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài đối với trường hợp chủ đầu tư hoặc nhà thầu là người nước ngoài. 10.000.000 - 15.000.000 
105 Kéo dài thời gian hoàn thiện hồ sơ, tài liệu phục vụ cho công tác nghiệm thu, thanh toán, quyết toán công trình theo quy định. 20.000.000 - 30.000.000
106 Nghiệm thu khi chưa có khối lượng thi công; 30.000.000 - 40.000.000 
107 Nghiệm thu không đúng chất lượng, khối lượng thi công thực tế; 30.000.000 - 40.000.000 
108 Xác nhận hồ sơ hoàn thành công trình không đúng thực tế thi công. 30.000.000 - 40.000.000 
109 Tổ chức bàn giao công trình cho chủ sở hữu, chủ sử dụng khi chưa tổ chức nghiệm thu theo quy định. 80.000.000 - 100.000.000 
110 Nhà thầu nước ngoài tham gia hoạt động xây dựng tại Việt Nam đối với hành vi vi phạm chế độ báo cáo định kỳ theo quy định. 20.000.000 - 30.000.000 
111 Nhà thầu nước ngoài tham gia hoạt động xây dựng tại Việt Nam đối với hành vi tham gia hoạt động xây dựng tại Việt Nam mà không có giấy phép thầu theo quy định. 30.000.000 - 40.000.000 
112 Nhà thầu nước ngoài tham gia hoạt động xây dựng tại Việt Nam đối với hành vi không sử dụng nhà thầu phụ Việt Nam theo quy định. 40.000.000 - 50.000.000 
113 Nhà thầu nước ngoài tham gia hoạt động xây dựng tại Việt Nam đối với hành vi tham gia lập đồ án quy hoạch đô thị mà chưa được cơ quan có thẩm quyền công nhận sự phù hợp về năng lực đối với công việc được đảm nhận. 50.000.000 - 60.000.000

 

Thông tin liên hệ:

CÔNG TY LUẬT TNHH ĐẠI KIM

Địa chỉ: Phòng 5G, Tòa nhà Viện Chiến lược khoa học Bộ Công an, Số 5 Tú Mỡ, P. Trung Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội.
Tel: 024.8588.7555
Email: tuvanluat@luatdaikim.com
Web: www.luatdaikim - www.sangtentaisan.com - www.webthutuc.com

Có thể bạn quan tâm

Xử phạt hành chính trong quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật

Xử phạt hành chính trong quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật được quy định trong Nghị định 121/2013/NĐ-CP như sau:


Xử phạt hành chính trong quản lý phát triển nhà và công sở

Xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng được quy định trong Nghị định 121/2013/NĐ-CP như sau:


Xử phạt hành chính trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản

Hành vi vi phạm hành chính, hình thức xử phạt và biện pháp khắc phục hậu quả trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản được quy định tại Nghị định 121/2013/NĐ-CP như sau:


Mẫu 04/ĐK cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Mẫu đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số 04/ĐK


Mẫu số 03: Thanh toán nợ tiền sử dụng đất

Mẫu số 03: Thanh toán nợ tiền sử dụng đất kèm theoThông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn quy định về thu tiền sử dụng đất


Dịch vụ nổi bật