Công ty luật Đại Kim tư vấn pháp lý trong việc hoàn thành các thủ tục nhập cảnh, xin visa, tạm trú, quá cảnh,...Liên hệ 0948 596 388 để được tư vấn trực tiếp và cung cấp các dịch vụ pháp lý.
Ảnh - photo |
|
Mẫu (Form)NA12 |
ĐƠN XIN THƯỜNG TRÚ APPLICATION FORM FOR PERMANENT RESIDENCE STATUS |
1- Họ tên (chữ in hoa): .....................................................................................................
Full name (in Capital letters)
Họ tên khác (nếu có.........................................................................................................
Other names (if any)
2- Giới tính: |
Nam o |
Nữ o |
3- Sinh ngày …. tháng …. năm………………… |
Sex |
Male |
Female |
Date of birth (Day, Month, Year) |
4- Nơi sinh: .....................................................................................................................
Place of birth
5- Quốc tịch gốc:....................................... 6- Quốc tịch hiện nay:…………………………….
Nationality at birth Current nationality:
7- Dân tộc:................................................. 8- Tôn giáo: ………………………………………..
Ethnic group Religion
9- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số ...................................................................
Passport or international Travel Document number
10- Cơ quan cấp:...................................................... có giá trị đến ngày: ……/……./………
Issuing authority: Expiry date (Day, Month, Year)
11- Địa chỉ cư trú, nghề nghiệp, nơi làm việc ở nước ngoài trước khi nhập cảnh Việt Nam
Residential address, occupation and business address abroad before coming to Viet Nam
- Địa chỉ Residential address ............................................................................................
- Nghề nghiệp Occupation ................................................................................................
- Nơi làm việc Business address ......................................................................................
12- Trình độ Qualifications.................................................................................................
- Học vấn (bằng cấp, học vị) ……………….Tay nghề chuyên môn (ngành, bậc) ..................
Academic qualifications Professional skills (area, level)
- Trình độ tiếng Việt (nói, nghe, đọc, viết)
Vietnamese language skills (speaking, listening, reading, writing)
13- Nhập cảnh Việt Nam ngày: …/…/…. qua cửa khẩu:......................................................
Date of the latest entry into Viet Nam via entry port
- Mục đích nhập cảnh:............................... Được phép tạm trú đến ngày: ……/…… /………
Purpose of entry Permitted to remain until (Day, Month, Year)
14- Địa chỉ tạm trú, nghề nghiệp, nơi làm việc tại Việt Nam
Temporary address, occupation, business address in Viet Nam
- Địa chỉ Temporary residential address..............................................................................
- Nghề nghiệp Occupation: ..............................................................................................
- Nơi làm việc Business address: .....................................................................................
- Điện thoại liên hệ: Nhà riêng …………..Cơ quan …………Di động ....................................
Contact Telephone Home Office Mobile
15- Quá trình hoạt động của bản thân (tóm tắt từ lúc 18 tuổi đến nay, từng thời gian làm gì? ở đâu?)
Brief personal experience (from age 18 to date: what did you do? where did you stay?)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Tham gia tổ chức chính trị, xã hội (tên tổ chức, ngày tham gia, chức vụ hoặc chức danh trong tổ chức):
Participation in any political parties or social organisations (name, participating date, position or title held)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
16- Thân nhân Family members
Quan hệ Relationship |
Họ tên |
Ngày tháng năm sinh |
Quốc tịch Nationality |
Nghề nghiệp Occupation |
Chỗ ở hiện nay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17- Khả năng bảo đảm cuộc sống nếu được phép thường trú tại Việt Nam
Living costs affordability if permanent residency in Viet Nam is granted
a. Về chỗ ở
Your accommodation
Người bảo lãnh cung cấp hoặc cho ở cùng nhà |
o |
Người xin thường trú tự mua, thuê |
o |
b. Khả năng tài chính
Financial Capability
- Nguồn tài chính Finantial support:
Người bảo lãnh cung cấp tài chính hoặc nuôi dưỡng |
o |
Người xin thường trú tự túc |
o |
- Mức thu nhập hiện nay (tính theo đồng Việt Nam/tháng): …………………..
Current income (in Vietnamese Dong/per month)
18- Nội dung đề nghị Requests
- Xin thường trú tại địa chỉ:
Applying for permanent residency at the address
Số nhà: ……………Đường/ phố/ thôn………………………….. Phường/ xã .........................
House number Street/Road/Village Ward/commune
quận/huyện ………………………………thành phố/ tỉnh........................................................
District City/ Province
- Lý do xin thường trú .................................................................................................
Reason for permanent residence application
Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.
I declare to the best of my knowledge that all the above particulars are correct
|
Làm tại:……ngày…..tháng….năm …. |
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY LUẬT TNHH ĐẠI KIM
Địa chỉ: P502, tòa nhà 156, Nguyễn Khánh Toàn, Cầu Giấy, Hà Nội.Thông tin liên hệ:
CÔNG TY LUẬT TNHH ĐẠI KIM
Địa chỉ: Phòng 5G, Tòa nhà Viện Chiến lược khoa học Bộ Công an, Số 5 Tú Mỡ, P. Trung Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội.Công ty luật Đại Kim tư vấn pháp lý trong việc hoàn thành các thủ tục nhập cảnh, xin visa, tạm trú, quá cảnh,...Liên hệ 0948 596 388 để được tư vấn trực tiếp và cung cấp các dịch vụ pháp lý.
Công ty luật Đại Kim tư vấn pháp lý trong việc hoàn thành các thủ tục nhập cảnh, xin visa, tạm trú, quá cảnh,...Liên hệ 0948 596 388 để được tư vấn trực tiếp và cung cấp các dịch vụ pháp lý.
Công ty luật Đại Kim tư vấn pháp lý trong việc hoàn thành các thủ tục nhập cảnh, xin visa, tạm trú, quá cảnh,...Liên hệ 0948 596 388 để được tư vấn trực tiếp và cung cấp các dịch vụ pháp lý.
Công ty luật Đại Kim tư vấn pháp lý trong việc hoàn thành các thủ tục nhập cảnh, xin visa, tạm trú, quá cảnh,...Liên hệ 0948 596 388 để được tư vấn trực tiếp và cung cấp các dịch vụ pháp lý.
Công ty luật Đại Kim tư vấn pháp lý trong việc hoàn thành các thủ tục nhập cảnh, xin visa, tạm trú, quá cảnh,...Liên hệ 0948 596 388 để được tư vấn trực tiếp và cung cấp các dịch vụ pháp lý.